Thực đơn
Phương_ngữ_tiếng_Việt Phương ngữ tiếng Việt giữa các vùngVùng | Thanh điệu | Phụ âm đầu | Vần | Phụ âm cuối |
---|---|---|---|---|
Phương ngữ Bắc | 6 thanh | 23 - bán phân biệt s/x, tr/ch, r/d/gi | không phân biệt ưu/iu, ươu/iêu | đầy đủ |
Vùng biên giới phía Bắc (vùng Đông Bắc, Hải Phòng, Quảng Ninh và Tây Bắc) | phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | xu hướng /r/ thành /gi/ | đầy đủ | |
Vùng đồng bằng Bắc Bộ, trừ khu vực hạ lưu sông Hồng và ven biển (Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, ngoại thành Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên,) | bán phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | đầy đủ | ||
Vùng hạ lưu sông Hồng và ven biển (Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình) | phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | đầy đủ | ||
Phương ngữ Trung | 5 thanh | 23, phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | Phụ âm /-ŋ, -k/ có thể kết hợp được với nguyên âm ở cả ba hàng (cũ) | |
Vùng Thanh Hóa | lẫn lộn thanh hỏi/thanh ngã (một vài vùng) | đầy đủ | ||
Vùng Nghệ An, Hà Tĩnh | không phân biệt thanh ngã/thanh nặng, âm trầm hơn | đầy đủ | ||
Vùng Quảng Bình, Quảng Trị | không phân biệt thanh hỏi/thanh ngã | nh ->d (cũ) | đầy đủ | |
Vùng Thừa Thiên – Huế | không phân biệt thanh hỏi/thanh ngã | x ->s | mất nhiều vần, vần biến đổi (oi -> oai, anh-> ăn/ân, ach -> ăt, on ->oong, ông->ôông, iên->iêng,...) | n -> ng, t -> c |
Phương ngữ Nam | 5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/ ngã | phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | mất nhiều vần, biến đổi rất nhiều vần (â->ă, ô->ơ lẫn lộn, êch->ơt...) | n -> ng, t -> c âm /a/ và /ă/ biến động đa dạng |
Vùng Quảng Nam-Quảng Ngãi | 5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/thanh ngã | phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | mất nhiều vần, /a/ và /e/ biến động, xu hướng /a/ thành /e/. | Xem § Bảng vần các vùng phương ngữ tiếng Việt bên dưới. |
Vùng Bình Định-Bình Thuận | 5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/thanh ngã | v -> d, bán phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | Tiếng Bình Định: *ê /e/ → [i] trước -m, -p, -u; → [ɤ] trước -n, -t, -nh, -ch và trong vần mở (zero). *a, ă /a, ă/ → [æ] | |
Nam Bộ | 5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/thanh ngã | v -> d, r -> g (một số vùng), bán phân biệt s/x, r/d/gi, tr/ch | đồng nhất -in, -it, -un, -ut với -inh, -ich, -ung, -uc |
Vị trí | Chính tả | Vùng phương ngữ Bắc | Vùng phương ngữ Trung | Vùng phương ngữ Nam | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | Hải Phòng (Phục Lễ) | Hà Tĩnh (Lộc Hà)[4] | Quảng Bình (Phong Nha) | Huế[5][6] | Quảng Nam[7][8] | Bình Định[9][10] | Sài Gòn | Trà Vinh | ||
Phụ âm đầu | x | [s] | [s] | [s] | [s], [ɕ] | [s] | [s] | [s] | [s] | [s] |
s | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | [ʂ] | |||
ch | [tɕ] | /c/ | [c] | [c] | [c] | [c] | [c] | [c] | [c] | |
tr | /ʈ/ | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | [ʈ] | ||
r | [z] | [ʐ] | [ʐ] | [ʐ], [r] | [ʐ], [r] | [r] | [r] | [r] | [ɣ] | |
d | [dʱ] | [z], [dʱ] | [ʑ], [ð] | [j] | [j] | [j] | [j] | [j] | ||
gi | [z] | [z] | [ʑ], [ʝ], [c], [ʈ][11] | |||||||
v [12] | [v] | [v] | [v] | [v] | [v] | [v], [j] | [v], [j] | [j], [vj], [v] |
Vị trí | Chính tả | Vùng phương ngữ Bắc | Vùng phương ngữ Trung | Vùng phương ngữ Nam | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | Hà Tĩnh (Lộc Hà)[4] | Huế[5][6] | Quảng Nam[7] | Bình Định[9] | Sài Gòn | ||
Vận mẫu | -n, -t[13] | [n], [t] | [n], [t] | [ŋ], [k] | [ŋ], [k] | [ŋ], [k] | [ŋ], [k] |
-ng, -c[14] | [ŋ], [k] | [ŋ], [k] | |||||
on, ot | [ɔn], [ɔt] | [ɔn], [ɔt] | [ɔŋ], [ɔk] | [ɔŋ], [ɔk] | [ɔŋ], [ɔk] | [ɔŋ], [ɔk] | |
oong, ooc | [ɔŋ], [ɔk] | [ɔŋ], [ɔk] | |||||
ong, oc | [ăwŋm], [ăwkp] | [ɔŋ], [ɔk] / [ɔŋm], [ɔkp] | [ăwŋm], [ăwkp] | [aŋ], [ak] | [æŋm], [ækp] | [ăwŋm], [ăwkp] | |
ôn, ôt | [on], [ot] | [on], [ot] | [oŋ], [ok] | [oŋ], [ok] | [oŋm], [okp] | [oŋm], [okp] | |
ôông, ôôc | [oŋ], [ok] | [oŋ], [ok] | |||||
ông, ôc | [ə̆wŋm], [ə̆wkp] | [oŋ], [ok] / [oŋm], [okp] | [ăwŋm], [ăwkp] | [ăwŋm], [ăwkp] | [ɐŋm], [ɐkp] | [ăwŋm], [ăwkp] | |
un, ut | [un], [ut] | [un], [ut] | [uŋ], [uk] | [uŋ], [uk] | [uŋ], [uk] | [ʊwŋm], [ʊwkp] | |
ung, uc | [ʊwŋm], [ʊwkp] | [uŋ], [uk] / [uŋm], [ukp] | [ʊwŋm], [ʊwkp] | [ʊwŋm], [ʊwkp] | |||
en, et | [ɛn], [ɛt] | [ɛn], [ɛt] | [ɛŋ], [ɛk] | [ɛŋ], [ɛk] | [ɛŋ], [ɛk] | [ɛŋ], [ɛk] | |
eng, ec | [ɛŋ], [ɛk] | [ɛŋ], [ɛk] | |||||
anh, ach | [ăjŋ], [ăjk] | [ɛɲ], [ɛc] | [ăn], [ăt] | [ăn], [ăt] | [æn], [æt] | [ăn], [ăt] | |
ên, êt | [en], [et] | [en], [et] | [en], [et] | [eɲ], [ec] | [ɤn, ɤt] | [ən], [ət] | |
ênh, êch | [ə̆jŋ], [ə̆jk] | [eɲ], [ec] | [ən], [ət] | [e:n], [e:t] | |||
in, it | [in], [it] | [in], [it] | [in], [it] | [iɲ], [ic] | [in], [it] | [ɨn], [ɨt] | |
inh, ich | [iŋ], [ik] | [iɲ], [ic] | [ɨn], [ɨt] | [ɨn], [ɨt] | [ɨn], [ɨt] |
Chính tả | Nguyên âm hạt nhân | Phụ âm cuối (chung âm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
zero | -i, -y | -o, -u | -m, -p | -n, -t | -ng, -c, -nh, -ch | ||
/-zero/ | /-j/ | /-w/ | /-m, -p/ | /-n, -t/ | /-ŋ, -k/ | ||
i | /i/ | [i] | – | [iw] | [im, ip] | [in, it] | [ɨn, ɨt] |
ê | /ɤ/ | [ɤ] | – | [iw] | [im, ip] | [ɤn, ɤt] | [ɤn, ɤt] |
e | /ɛ/ | [ɛ] | – | [ɛw] | [ɛm, ɛp] | [ɛŋ, ɛk] | [æn, æt ][15] |
ư | /ɯ/ | [ɯ] | [ɯ] | [ɯw] | – | [ɯŋ, ɯk] | [ɯŋ, ɯk] |
ơ | /ɤ/ | [ɤ] | [ɐj] | – | [om, op] | [ɤŋ, ɤk] | – |
â | /ɤ̆/ | – | [ɐj] | [ɐw] | [ɐm, ɐp] | [ɐŋ, ɐk] | [ɐŋ, ɐk] |
a | /a/ | [æ ] | [æj] | [æw] | [æm, æp] | [æŋ, æk] | [æŋ, æk] |
ă | /ă/ | – | [æj][16] | [æw][17] | [æm, æp] | [æŋ, æk] | [æŋ, æk] |
u | /u/ | [u] | [uj] | – | [ɯm, ɯp] | [uŋ, uk] | [uŋ, uk] |
ô | /o/ | [o] | [ɐw] | – | [om, op] | [oŋm, okp] | [ɐŋm, ɐkp] |
o | /ɔ/ | [ɐ ] | [oj] | – | [om, op] | [ɔŋ, ɔk] | [æŋm, ækp] |
ia, iê | /iɤ/ | [iɤ] | – | [iw] | [im, ip] | [iɤŋ, iɤk] | [iɤŋ, iɤk] |
ưa, ươ | /ɯɤ/ | [ɯɤ] | [ɯ] | [ɯw] | [ɯm, ɯp] | [ɯɤŋ, ɯɤk] | [ɯɤŋ, ɯɤk] |
ua, uô | /uɤ/ | [uɤ] | [uj] | – | [ɯm, ɯp] | [uɤŋ, uɤk] | [uɤŋ, uɤk] |
Chính tả | Nguyên âm hạt nhân | Phụ âm cuối (chung âm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
zero | -i, -y | -o, -u | -m, -p | -n, -t | -ng, -c, -nh, -ch | ||
/-zero/ | /-j/ | /-w/ | /-m, -p/ | /-n, -t/ | /-ŋ, -k/ | ||
i | /i/ | [i:] | – | [i:w] | [i:m, i:p] | [iɲ, ic] | [ɯn, ɯt] |
ê | /ɤ/ | [e:] | – | [ew] | [em, ep] | [eɲ, ec] | [e:n, e:t] |
e | /ɛ/ | [ɛ:] | – | [ew] | [em, ep] | [ɛŋ, ɛk] | [an, at ][15] |
ư | /ɯ/ | [ɯ:] | [ɯ:j] | [ɯ:w] | – | [ɯŋ, ɯk] | [ɯŋ, ɯk] |
ơ | /ɤ/ | [ɤ:] | [ɤ:j] | – | [ɤ:m, ɤ:p] | [ɤ:ŋ, ɤ:k] | – |
â | /ɤ̆/ | – | [a:j] | [a:w] | [am, ap] | [aŋ, ak] | [aŋ, ak] |
a | /a/ | [ɑ ] | [ɯə] | [o:] | [ɑm, ɑp] | [ɑŋ, ɑk] | [ɑŋ, ɑk] |
ă | /ă/ | – | [a:][16] | [a:][17] | [a:m, a:p] | [ɛŋ, ɛk] | [ɛŋ, ɛk] |
u | /u/ | [u:] | [u:j] | – | [ɯm, ɯp] | [u:ŋ, u:k] | [uŋm, ukp] |
ô | /o/ | [o:] | [o:j] | – | [ɤ:m, ɤ:p] | [o:ŋ, o:k] | [ɔŋm, ɔkp ] |
o | /ɔ/ | [ɔ] | [uə] | – | [o:m, o:p] | [ɔŋ ] | [a:ŋ, a:k ] |
ia, iê | /iɤ/ | [iə] | – | [i:w] | [i:m, i:p] | [i:ŋ, i:k] | [i:ŋ, i:k] |
ưa, ươ | /ɯɤ/ | [ɯə] | [ɯəj] | [ɯ:w] | [ɯ:m, ɯ:p] | [ɯ:ŋ, ɯ:k] | [ɯ:ŋ, ɯ:k] |
ua, uô | /uɤ/ | [uə] | [u:j] | – | [u:m, u:p] | [u:ŋ, u:k] | [uŋ, uk] |
Phương ngữ Bắc | Phương ngữ Trung | Phương ngữ Nam |
---|---|---|
này | ni, nì, này | nầy, rày |
thế này | ri này (Thanh Nghệ Tĩnh), ri nì (Bình Trị Thiên) ri nè (Đà Nẵng) | vầy, như vầy |
ấy | nớ, tê, đó | đó |
thế, thế ấy | rứa, rứa tề, rứa đó | vậy, vậy đó |
kia | tê | đó |
kìa | tề | đó |
đâu | mô | đâu |
nào | mồ | nào |
sao, thế nào | răng | sao |
tôi | tôi, tui | tui, tôi |
tao | tau (Bình Trị Thiên) ta (Đà Nẵng) | tao |
chúng tôi | bọn tui, tụi tui (Bình Trị Thiên) | tụi tui |
chúng tao | choa, bọn choa (Thanh Nghệ), tụi tau, bọn tau, bọn choa (Bình Trị Thiên) ta (Đà Nẵng) | tụi tao |
mày | mi | mầy |
chúng mày | bây, bọn bây (Thanh Nghệ Tĩnh), tụi mi, tụi bay, bọn bay (Bình Trị Thiên) bọn bay (Đà Nẵng) | tụi mầy |
nó | hắn | nó |
chúng nó | bọn hắn, bọn nớ (Thanh Nghệ Tĩnh), tụi nớ (Huế) bọn hắn (Đà Nẵng) | tụi nó |
ông ấy | ông nớ | ổng |
bà ấy | bà nớ (Đà Nẵng), mụ nớ, mệ nớ (Bình Trị Thiên) | bả |
cô ấy | dì nớ, o nớ (Bình Trị Thiên) | cổ |
chị ấy | chị nớ | chỉ |
anh ấy | anh nớ | ảnh |
Thể loại | Phương ngữ Bắc | Vùng phương ngữ Trung | Vùng phương ngữ Nam |
---|---|---|---|
Động vật | lợn | lợn (Thanh Nghệ Tĩnh), heo (Bình Trị Thiên) | heo |
ngan | ngan | vịt Xiêm | |
hổ | hổ, cọp | cọp, hùm, ông ba mươi, khái | |
Thực vật | quả | quả, trái (Huế) | trái |
hoa | hoa bông hoa (Huế) | bông | |
đỗ | đỗ, độ (Thanh Nghệ), đậu (Bình Trị Thiên) | đậu | |
ngô | ngô (Thanh Nghệ Tĩnh), bắp (Bình Trị Thiên) | bắp | |
dứa | dứa (Thanh Nghệ Tĩnh), thơm (Quảng Trị, Huế) | thơm, khóm | |
lạc | lạc (Thanh Nghệ Tĩnh), đậu phộng, đậu phụng (Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng) | đậu phụng, đậu phộng | |
roi | đào, mận | mận | |
điều | điều | điều, đào lộn hột | |
lê | lê | lê, xá lị | |
táo | táo bôm (Quảng Trị, Huế) | bôm, táo (tây) | |
táo ta | táo | táo (ta) | |
na | na (Thanh Nghệ Tĩnh), mãng cầu (Bình Trị Thiên) | mãng cầu dai, mãng cầu ta | |
mãng cầu gai | na gai (Thanh Nghệ Tĩnh) mãng cầu gai, mãng cầu chua (Huế, Đà Nẵng) | mãng cầu Xiêm | |
hồng xiêm | hồng xiêm (Thanh Nghệ Tĩnh), sabôchê (Quảng Trị, Huế) | sabôchê | |
củ đậu | củ đậu, củ độ củ đậu (Đà Nẵng) | củ sắn | |
sắn | sắn | khoai mì | |
dưa chuột | dưa chuột dưa leo (Quảng Trị, Huế) | dưa leo | |
rau mùi | mùi (Thanh Nghệ Tĩnh), rau ngò (Trị Thiên) | ngò rí | |
mướp đắng | khổ qua | ||
bí ngô | bí đỏ, bí rợ | ||
cà rốt | cà rốt, củ cải đỏ | ||
cà chua | cà chua, cà tô-mát | ||
khoai tây | khoai tây, khoai lang tây | ||
đậu cô-ve, đậu ve | đậu que | ||
cải cúc | tần ô | ||
cải xanh | cải bẹ xanh | ||
cải bẹ muối dưa | cải xậy, cải tùa xậy, tùa xại, toàn xậy | ||
súp lơ, hoa lơ (xanh, trắng) | bông cải (xanh, trắng) | ||
dọc mùng | dọc mùng (Thanh Nghệ Tĩnh), bạc hà (Trị Thiên) | bạc hà | |
mùi tàu | ngò tàu | ngò gai | |
húng chanh | rau tần dày lá | ||
giếp cá | giấp cá | ||
rau diếp, xà lách | xà lách, cải (tai) bèo | ||
(cây/hoa) dâm bụt | râm bụt, dâm bụt | (cây/hoa) bông bụp | |
lá lốt | lá lốp | ||
cây cảnh | cây cảnh | cây kiểng | |
Thực phẩm | chè (tươi) | chè xanh, trà | trà |
xì dầu | xì dầu | nước tương, tàu vị yểu, xì dầu | |
mì chính | mì chính vị tinh, bột ngọt (Huế) | bột ngọt | |
tào phớ | đậu pha (Thanh Nghệ Tĩnh), đậu hũ (Trị Thiên) | tàu hủ | |
nem rán | nem, chả cuốn ram (Huế, Đà Nẵng) | chả giò | |
ô mai | ô mai (Thanh Nghệ Tĩnh), xí muội (Trị Thiên) | xí muội | |
ly đá | ly đá | tẩy | |
bánh caramen | bánh caramen (Thanh Nghệ Tĩnh), bánh flan (Huế) | bánh flan, bánh lăng | |
Vật dụng | kính | kính | kiếng |
ô | ô (Thanh Nghệ Tĩnh), dù (Quảng Trị, Huế) | dù | |
rọ | cạo (Thanh Nghệ), rổ (Trị Thiên) rọ (Đà Nẵng) | rổ | |
chăn | chăn (Thanh Nghệ Tĩnh), chăn, mền (Bình Trị Thiên) | mền | |
(mắc) màn | (mắc) màn (Thanh Nghệ Tĩnh), (giăng) mùng (Quảng Trị, Huế) | (giăng) mùng | |
áo phông | áo phông (Thanh Nghệ Tĩnh), áo thun (Trị Thiên) | áo thun | |
áo ấm | áo ấm, áo gió, áo khoác | áo lạnh, áo gió | |
mũ | mũ, mạo, nón (Huế) | nón | |
tất | tất | vớ | |
ảnh | ảnh, hình | hình | |
(thắp) nến | (thắp) nến | (đốt) đèn cầy | |
dĩa | dĩa, nĩa (Trị Thiên) | nĩa | |
đĩa | đĩa, địa (Thanh Nghệ), dĩa (Trị Thiên) | dĩa | |
thìa | thìa (Thanh Nghệ Tĩnh), muỗng (Quảng Trị, Huế) | muỗng | |
muôi | môi muôi (Đà Nẵng) | vá | |
chén (rượu, trà) | ly (rượu, trà) | chung, ly (rượu, trà) | |
bát | bát (Thanh Nghệ), chén (Bình Trị Thiên) | chén | |
bát tô | tô | tô | |
cốc | ly | tách, ly | |
lọ | chai | chai | |
chậu | thau | thau | |
tẩy | tẩy gôm (Huế) | gôm | |
bút | bút viết (Quảng Trị, Huế) | viết | |
túi bóng | bao bóng (Thanh Nghệ Tĩnh), bịch/bọc (nylon) (Huế) | bịch/bọc (nylon) (Sài Gòn), bị (Nam Trung Bộ) | |
ô tô | ô tô, xe con | xe hơi | |
tàu hoả | tàu hỏa | xe lửa | |
(má) phanh | (má) phanh | (bố) thắng | |
lốp (xe) | lốp (xe) | vỏ (xe) | |
săm (xe) | săm (xe), ruột (xe) (Huế) | ruột (xe) | |
xích (xe) | xích (xe), sên (xe) (Huế) | sên (xe) | |
dầu nhờn | dầu nhớt | dầu nhớt | |
Xưng hô | bố | bố (Thanh Hóa) ba (Bình Trị Thiên) | ba, cha, tía |
anh cả | anh cả | anh hai | |
anh hai | anh hai | anh ba | |
(dạ) vâng | dạ | dạ, vâng [jəŋ] | |
Hành động | dùng | dùng xài (Huế) | xài |
là | (bàn) ủi | (bàn) ủi | |
đèo | chở | chở, cộ | |
rẽ | rẽ, quènh (Thanh Nghệ Tĩnh), quành (Huế) | quẹo | |
ngã | bổ | té | |
đỗ (xe) | đỗ, độ (xe) (Thanh Nghệ Tĩnh), đậu (xe) (Bình Trị Thiên) | đậu (xe) | |
(thi) đỗ | (thi) đỗ (Thanh Nghệ), đậu (Bình Trị Thiên) | (thi) đậu | |
(thi) trượt | (thi) trượt, rớt (Trị Thiên) | (thi) rớt | |
xơi, ăn | ăn | ăn | |
bổ | bổ, mổ | xẻ | |
vồ | vồ, chụp (Huế) | chụp | |
véo | véo, béo, bẹo, ngắt | ngắt, nhéo | |
(buồn) nôn | (buồn) nôn, (bụng) mửa (Huế) | (mắc) ói | |
mắng | chửi, la, nạt | chửi, rầy | |
buồn cười | buồn cười | mắc cười | |
bắt nạt | bắt nạt (Thanh Nghệ Tĩnh), ăn hiếp (Huế) | ăn hiếp | |
mặc cả | mặc cả (Thanh Nghệ Tĩnh), trả giá (Bình Trị Huế) | trả giá | |
Tính chất | gầy | gầy (Thanh Nghệ Tĩnh), ốm (Bình Trị Thiên) | ốm |
béo | béo (Thanh Nghệ), mập (Bình Trị Thiên) | mập, ú | |
muộn | muộn (Thanh Nghệ Tĩnh), trễ (Huế, Quảng Trị) | trễ | |
buồn | nhột | nhột | |
thủng | lủng (Lộc Hà, Hà Tĩnh), thủng | lủng | |
kiêu | kiêu (Thanh Nghệ), chảnh (Bình Trị Thiên) | chảnh | |
(làm) cảnh | (làm) cảnh, (làm) kiểng (Huế - do phạm húy hoàng tử Cảnh) | (làm) kiểng | |
hỏng | hư | hư | |
lác (mắt) | lác (mắt), lé (Bình Trị Thiên) | lé | |
Khác | ngõ | ngõ (Thanh Nghệ), hẻm (Huế) kiệt (Huế, Đà Nẵng) | hẻm |
ngách | hẻm (của ngõ) kiệt nhỏ (của kiệt) | hẻm (của hẻm) | |
hàng, quán | hàng, quán, quán, tiệm (Trị Thiên) | tiệm, quán | |
nghìn | nghìn (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình), ngàn (Quảng Trị, Huế) | ngàn | |
mồm | miệng | miệng | |
đá bóng | đá bóng, đá banh (Quảng Trị, Huế) | đá banh | |
rán | rán (Thanh Nghệ), chiên (Bình Trị Thiên) | chiên | |
(bị) bệnh (nặng) | (bị) bệnh nặng | (bị) bịnh nặng | |
(bị) ốm | (bị) ốm (Thanh Nghệ Tĩnh), đau (Quảng Bình) bệnh (Huế, Đà Nẵng) | (bị) bịnh | |
cân, kilogram | cân (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình), ký (Quảng Trị, Huế) | ký | |
(tiền) thừa | (tiền) thừa (Thanh Nghệ), thối tiền (Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng) | (tiền) thối, thồi (tiền) |
Thực đơn
Phương_ngữ_tiếng_Việt Phương ngữ tiếng Việt giữa các vùngLiên quan
Phương Mỹ Chi Phương tiện truyền thông mạng xã hội Phương pháp giáo dục Montessori Phương Anh Đào Phương hướng địa lý Phương Thanh Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Phương tiện xanh Phương ngữ Thanh Hóa Phương trình bậc haiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phương_ngữ_tiếng_Việt http://nguyentienhai.blogspot.com/2011/04/cac-ac-i... http://www.sealang.net/archives/mks/THOMPSONLauren... //dx.doi.org/10.2307%2F411232 //dx.doi.org/10.2307%2F411402 //www.jstor.org/stable/411232 //www.jstor.org/stable/411402 http://vnu.edu.vn/upload/2011/09/11627/247%20p44-p... https://ngonngu.net/pn_nguam_3vung/313 https://www.researchgate.net/publication/265063882 https://www.researchgate.net/publication/273380545