Phương ngữ tiếng Việt giữa các vùng Phương_ngữ_tiếng_Việt

So sánh ngữ âm trong phương ngữ ba vùng lãnh thổ Việt Nam:

VùngThanh điệuPhụ âm đầuVầnPhụ âm cuối
Phương ngữ Bắc6 thanh23 - bán phân biệt s/x, tr/ch, r/d/gikhông phân biệt ưu/iu, ươu/iêuđầy đủ
Vùng biên giới phía Bắc (vùng Đông Bắc, Hải Phòng, Quảng NinhTây Bắc)phân biệt s/x, r/d/gi, tr/chxu hướng /r/ thành /gi/đầy đủ
Vùng đồng bằng Bắc Bộ, trừ khu vực hạ lưu sông Hồng và ven biển (Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, ngoại thành Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên,)bán phân biệt s/x, r/d/gi, tr/chđầy đủ
Vùng hạ lưu sông Hồng và ven biển (Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình)phân biệt s/x, r/d/gi, tr/chđầy đủ
Phương ngữ Trung5 thanh23, phân biệt s/x, r/d/gi, tr/chPhụ âm /-ŋ, -k/ có thể kết hợp được với nguyên âm ở cả ba hàng (cũ)
Vùng Thanh Hóalẫn lộn thanh hỏi/thanh ngã (một vài vùng)đầy đủ
Vùng Nghệ An, Hà Tĩnhkhông phân biệt thanh ngã/thanh nặng, âm trầm hơnđầy đủ
Vùng Quảng Bình, Quảng Trịkhông phân biệt thanh hỏi/thanh ngãnh ->d (cũ)đầy đủ
Vùng Thừa Thiên – Huếkhông phân biệt thanh hỏi/thanh ngãx ->smất nhiều vần, vần biến đổi (oi -> oai, anh-> ăn/ân, ach -> ăt, on ->oong, ông->ôông, iên->iêng,...)n -> ng, t -> c
Phương ngữ Nam5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/ ngãphân biệt s/x, r/d/gi, tr/chmất nhiều vần, biến đổi rất nhiều vần (â->ă, ô->ơ lẫn lộn, êch->ơt...)n -> ng, t -> c

âm /a/ và /ă/ biến động đa dạng

Vùng Quảng Nam-Quảng Ngãi5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/thanh ngãphân biệt s/x, r/d/gi, tr/chmất nhiều vần, /a/ và /e/ biến động, xu hướng /a/ thành /e/.Xem § Bảng vần các vùng phương ngữ tiếng Việt bên dưới.
Vùng Bình Định-Bình Thuận5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/thanh ngãv -> d, bán phân biệt s/x, r/d/gi, tr/chTiếng Bình Định:

*ê /e/ → [i] trước -m, -p, -u; → [ɤ] trước -n, -t, -nh, -ch và trong vần mở (zero).

*a, ă /a, ă/ → [æ]

Nam Bộ5 thanh, không phân biệt thanh hỏi/thanh ngãv -> d, r -> g (một số vùng), bán phân biệt s/x, r/d/gi, tr/chđồng nhất -in, -it, -un, -ut với -inh, -ich, -ung, -uc
  • Việc lẫn lộn l/n (nói ngọng), r/gi xảy ra cục bộ trên toàn bộ các vùng nói phương ngữ Bắc.
  • Việc lẫn lộn v, gid xảy ra cục bộ trên toàn bộ các vùng nói phương ngữ Nam.

Hệ thống phụ âm các vùng phương ngữ tiếng Việt

Hệ thống phụ âm các vùng phương ngữ tiếng Việt
Vị tríChính tảVùng phương ngữ BắcVùng phương ngữ TrungVùng phương ngữ Nam
Hà NộiHải Phòng (Phục Lễ)Hà Tĩnh (Lộc Hà)[4]Quảng Bình (Phong Nha)Huế[5][6]Quảng Nam[7][8]Bình Định[9][10]Sài GònTrà Vinh
Phụ âm đầux[s][s][s][s], [ɕ][s][s][s][s][s]
s[ʂ][ʂ][ʂ][ʂ][ʂ][ʂ][ʂ]
ch[tɕ]/c/[c][c][c][c][c][c][c]
tr/ʈ/[ʈ][ʈ][ʈ][ʈ][ʈ][ʈ][ʈ]
r[z][ʐ][ʐ][ʐ], [r][ʐ], [r][r][r][r][ɣ]
d[dʱ][z], [dʱ][ʑ], [ð][j][j][j][j][j]
gi[z][z][ʑ], [ʝ], [c], [ʈ][11]
v [12][v][v][v][v][v][v], [j][v], [j][j], [vj], [v]

Bảng vần các vùng phương ngữ tiếng Việt

Bảng vần các vùng phương ngữ tiếng Việt
Vị tríChính tảVùng phương ngữ BắcVùng phương ngữ TrungVùng phương ngữ Nam
Hà NộiHà Tĩnh (Lộc Hà)[4]Huế[5][6]Quảng Nam[7]Bình Định[9]Sài Gòn
Vận mẫu-n, -t[13][n], [t][n], [t][ŋ], [k][ŋ], [k][ŋ], [k][ŋ], [k]
-ng, -c[14][ŋ], [k][ŋ], [k]
on, ot[ɔn], [ɔt][ɔn], [ɔt][ɔŋ], [ɔk][ɔŋ], [ɔk][ɔŋ], [ɔk][ɔŋ], [ɔk]
oong, ooc[ɔŋ], [ɔk][ɔŋ], [ɔk]
ong, oc[ăwŋm], [ăwkp][ɔŋ], [ɔk] / [ɔŋm], [ɔkp][ăwŋm], [ăwkp][aŋ], [ak][æŋm], [ækp][ăwŋm], [ăwkp]
ôn, ôt[on], [ot][on], [ot][oŋ], [ok][oŋ], [ok][oŋm], [okp][oŋm], [okp]
ôông, ôôc[oŋ], [ok][oŋ], [ok]
ông, ôc[ə̆wŋm], [ə̆wkp][oŋ], [ok] / [oŋm], [okp][ăwŋm], [ăwkp][ăwŋm], [ăwkp][ɐŋm], [ɐkp][ăwŋm], [ăwkp]
un, ut[un], [ut][un], [ut][uŋ], [uk][uŋ], [uk][uŋ], [uk][ʊwŋm], [ʊwkp]
ung, uc[ʊwŋm], [ʊwkp][uŋ], [uk] / [uŋm], [ukp][ʊwŋm], [ʊwkp][ʊwŋm], [ʊwkp]
en, et[ɛn], [ɛt][ɛn], [ɛt][ɛŋ], [ɛk][ɛŋ], [ɛk][ɛŋ], [ɛk][ɛŋ], [ɛk]
eng, ec[ɛŋ], [ɛk][ɛŋ], [ɛk]
anh, ach[ăjŋ], [ăjk][ɛɲ], [ɛc][ăn], [ăt][ăn], [ăt][æn], [æt][ăn], [ăt]
ên, êt[en], [et][en], [et][en], [et][eɲ], [ec][ɤn, ɤt][ən], [ət]
ênh, êch[ə̆jŋ], [ə̆jk][eɲ], [ec][ən], [ət][e:n], [e:t]
in, it[in], [it][in], [it][in], [it][iɲ], [ic][in], [it][ɨn], [ɨt]
inh, ich[iŋ], [ik][iɲ], [ic][ɨn], [ɨt][ɨn], [ɨt][ɨn], [ɨt]

Vùng phương ngữ Bắc

Vùng phương ngữ Trung

Vùng phương ngữ Nam

Bảng vần phương ngữ Bình Định so với chính tả[Notes]
Chính tảNguyên âm

hạt nhân

Phụ âm cuối (chung âm)
zero-i, -y-o, -u-m, -p-n, -t-ng, -c, -nh, -ch
/-zero//-j//-w//-m, -p//-n, -t//-ŋ, -k/
i/i/[i][iw][im, ip][in, it][ɨn, ɨt]
ê/ɤ/[ɤ][iw][im, ip][ɤn, ɤt][ɤn, ɤt]
e/ɛ/[ɛ][ɛw][ɛm, ɛp][ɛŋ, ɛk][æn, æt ][15]
ư/ɯ/[ɯ][ɯ][ɯw][ɯŋ, ɯk][ɯŋ, ɯk]
ơ/ɤ/[ɤ][ɐj][om, op][ɤŋ, ɤk]
â/ɤ̆/[ɐj][ɐw][ɐm, ɐp][ɐŋ, ɐk][ɐŋ, ɐk]
a/a/[æ ][æj][æw][æm, æp][æŋ, æk][æŋ, æk]
ă/ă/[æj][16][æw][17][æm, æp][æŋ, æk][æŋ, æk]
u/u/[u][uj][ɯm, ɯp][uŋ, uk][uŋ, uk]
ô/o/[o][ɐw][om, op][oŋm, okp][ɐŋm, ɐkp]
o/ɔ/[ɐ ][oj][om, op][ɔŋ, ɔk][æŋm, ækp]
ia, iê/iɤ/[iɤ][iw][im, ip][iɤŋ, iɤk][iɤŋ, iɤk]
ưa, ươ/ɯɤ/[ɯɤ][ɯ][ɯw][ɯm, ɯp][ɯɤŋ, ɯɤk][ɯɤŋ, ɯɤk]
ua, uô/uɤ/[uɤ][uj][ɯm, ɯp][uɤŋ, uɤk][uɤŋ, uɤk]

^ Notes:

  • Vần inh, ich, ênh, êch, anh, ach trong phương ngữ Bình Định giống như các phương ngữ miền Nam khác khi nguyên âm ngắn dòng trước /i, e, ɛ/ nhích về phía giữa (centralization) thành các nguyên âm dòng giữa [ɨ, ɤ, æ] trong khi phụ âm theo sau biểu hiện như phụ âm chân răng [n, t].
  • Âm /ɤ̆/ â biến đổi [ɐ] trong mọi hoàn cảnh âm vị. Trong khi, /a, ă/ a, ă mất phân biệt trường độ cùng biến đổi thành nguyên âm đơn có âm sắc mới trong hệ thống [æ]. Hệ quả vần âng, âc [ɐŋ, ɐk], ang, ac, ăng, ăc [æŋ, æk] phân biệt với ông, ôc [ɐŋm, ɐkp] và ong, oc [æŋm, ækp] chỉ bằng nét môi hóa phụ âm cuối.
  • Vần ươi, ưi /ɯɤj, ɯj/ rụng âm cuối /ɯ:, ɯ/ và mất phân biệt trường độ thành [ɯ]. Thí dụ trái bưởi như trái bử, người ta như ngừ ta.
  • Vần ôi /oj/ rụng âm cuối và nguyên âm đôi hóa [ɐw]. Thí dụ bà nội như bà nậu, rồi như rầu.
Bảng vần phương ngữ Quảng Nam so với chính tả[Notes]
Chính tảNguyên âm

hạt nhân

Phụ âm cuối (chung âm)
zero-i, -y-o, -u-m, -p-n, -t-ng, -c, -nh, -ch
/-zero//-j//-w//-m, -p//-n, -t//-ŋ, -k/
i/i/[i:][i:w][i:m, i:p][iɲ, ic][ɯn, ɯt]
ê/ɤ/[e:][ew][em, ep][eɲ, ec][e:n, e:t]
e/ɛ/[ɛ:][ew][em, ep][ɛŋ, ɛk][an, at ][15]
ư/ɯ/[ɯ:][ɯ:j][ɯ:w][ɯŋ, ɯk][ɯŋ, ɯk]
ơ/ɤ/[ɤ:][ɤ:j][ɤ:m, ɤ:p][ɤ:ŋ, ɤ:k]
â/ɤ̆/[a:j][a:w][am, ap][aŋ, ak][aŋ, ak]
a/a/[ɑ ][ɯə][o:][ɑm, ɑp][ɑŋ, ɑk][ɑŋ, ɑk]
ă/ă/[a:][16][a:][17][a:m, a:p][ɛŋ, ɛk][ɛŋ, ɛk]
u/u/[u:][u:j][ɯm, ɯp][u:ŋ, u:k][uŋm, ukp]
ô/o/[o:][o:j][ɤ:m, ɤ:p][o:ŋ, o:k][ɔŋm, ɔkp ]
o/ɔ/[ɔ][uə][o:m, o:p][ɔŋ ][a:ŋ, a:k ]
ia, iê/iɤ/[iə][i:w][i:m, i:p][i:ŋ, i:k][i:ŋ, i:k]
ưa, ươ/ɯɤ/[ɯə][ɯəj][ɯ:w][ɯ:m, ɯ:p][ɯ:ŋ, ɯ:k][ɯ:ŋ, ɯ:k]
ua, uô/uɤ/[uə][u:j][u:m, u:p][u:ŋ, u:k][uŋ, uk]

^ Notes:

  • Vần inh, ich, ênh, êch, anh, ach trong phương ngữ Quảng Nam đang xét giống như các phương ngữ miền Nam khác (từ Huế trở vô) khi nguyên âm ngắn dòng trước /i, ɛ/ nhích về phía giữa thành các nguyên âm dòng giữa [ɯ, a], ngoại trừ /e/ [e:]; trong khi phụ âm theo sau biểu hiện như phụ âm chân răng [n, t].
  • Vần in, it, ên, êt [iɲ, ic, eɲ, ec] được cho một phát âm cổ còn lưu dấu lại và tương đồng với một số phương ngữ Mường hiện nay, lên [leɲ], đến [ɗeɲ].

Bảng so sánh các đại từ được sử dụng tại các vùng phương ngữ tiếng Việt

Bảng so sánh các đại từ[18]
Phương ngữ BắcPhương ngữ TrungPhương ngữ Nam
nàyni, nì, nàynầy, rày
thế nàyri này (Thanh Nghệ Tĩnh),

ri nì (Bình Trị Thiên)

ri nè (Đà Nẵng)

vầy, như vầy
ấynớ, tê, đóđó
thế, thế ấyrứa, rứa tề, rứa đóvậy, vậy đó
kiađó
kìatềđó
đâuđâu
nàomồnào
sao, thế nàorăngsao
tôitôi, tuitui, tôi
taotau (Bình Trị Thiên)

ta (Đà Nẵng)

tao
chúng tôibọn tui,

tụi tui (Bình Trị Thiên)

tụi tui
chúng taochoa, bọn choa (Thanh Nghệ),

tụi tau, bọn tau, bọn choa (Bình Trị Thiên)

ta (Đà Nẵng)

tụi tao
màymimầy
chúng màybây, bọn bây (Thanh Nghệ Tĩnh),

tụi mi, tụi bay, bọn bay (Bình Trị Thiên)

bọn bay (Đà Nẵng)

tụi mầy
hắn
chúng nóbọn hắn, bọn nớ (Thanh Nghệ Tĩnh),

tụi nớ (Huế)

bọn hắn (Đà Nẵng)

tụi nó
ông ấyông nớổng
bà ấybà nớ (Đà Nẵng),

mụ nớ, mệ nớ (Bình Trị Thiên)

bả
cô ấydì nớ,

o nớ (Bình Trị Thiên)

cổ
chị ấychị nớchỉ
anh ấyanh nớảnh

Bảng so sánh các từ thông dụng tại các vùng trong phương ngữ tiếng Việt

Bảng so sánh các từ thông dụng
Thể loạiPhương ngữ BắcVùng phương ngữ TrungVùng phương ngữ Nam
Động vậtlợnlợn (Thanh Nghệ Tĩnh),

heo (Bình Trị Thiên)

heo
ngannganvịt Xiêm
hổhổ,

cọp

cọp, hùm, ông ba mươi, khái
Thực vậtquảquả,

trái (Huế)

trái
hoahoa

bông hoa (Huế)

bông
đỗđỗ, độ (Thanh Nghệ),

đậu (Bình Trị Thiên)

đậu
ngôngô (Thanh Nghệ Tĩnh),

bắp (Bình Trị Thiên)

bắp
dứadứa (Thanh Nghệ Tĩnh),

thơm (Quảng Trị, Huế)

thơm, khóm
lạclạc (Thanh Nghệ Tĩnh),

đậu phộng, đậu phụng (Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng)

đậu phụng, đậu phộng
roiđào, mậnmận
điềuđiềuđiều, đào lộn hột
lê, xá lị
táotáo

bôm (Quảng Trị, Huế)

bôm, táo (tây)
táo tatáotáo (ta)
nana (Thanh Nghệ Tĩnh),

mãng cầu (Bình Trị Thiên)

mãng cầu dai, mãng cầu ta
mãng cầu gaina gai (Thanh Nghệ Tĩnh)

mãng cầu gai, mãng cầu chua (Huế, Đà Nẵng)

mãng cầu Xiêm
hồng xiêmhồng xiêm (Thanh Nghệ Tĩnh),

sabôchê (Quảng Trị, Huế)

sabôchê
củ đậucủ đậu, củ độ

củ đậu (Đà Nẵng)

củ sắn
sắnsắnkhoai mì
dưa chuộtdưa chuột

dưa leo (Quảng Trị, Huế)

dưa leo
rau mùimùi (Thanh Nghệ Tĩnh),

rau ngò (Trị Thiên)

ngò rí
mướp đắngkhổ qua
bí ngôbí đỏ, bí rợ
cà rốtcà rốt, củ cải đỏ
cà chuacà chua, cà tô-mát
khoai tâykhoai tây, khoai lang tây
đậu cô-ve, đậu veđậu que
cải cúctần ô
cải xanhcải bẹ xanh
cải bẹ muối dưacải xậy, cải tùa xậy, tùa xại, toàn xậy
súp lơ, hoa lơ (xanh, trắng)bông cải (xanh, trắng)
dọc mùngdọc mùng (Thanh Nghệ Tĩnh),

bạc hà (Trị Thiên)

bạc hà
mùi tàungò tàungò gai
húng chanhrau tần dày lá
giếp cágiấp cá
rau diếp, xà láchxà lách, cải (tai) bèo
(cây/hoa) dâm bụtrâm bụt, dâm bụt(cây/hoa) bông bụp
lốtlá lốp
cây cảnhcây cảnhcây kiểng
Thực phẩmchè (tươi)chè xanh, tràtrà
xì dầuxì dầunước tương, tàu vị yểu, xì dầu
mì chínhmì chính

vị tinh, bột ngọt (Huế)

bột ngọt
tào phớđậu pha (Thanh Nghệ Tĩnh),

đậu hũ (Trị Thiên)

tàu hủ
nem ránnem, chả cuốn

ram (Huế, Đà Nẵng)

chả giò
ô maiô mai (Thanh Nghệ Tĩnh),

xí muội (Trị Thiên)

xí muội
ly đály đátẩy
bánh caramenbánh caramen (Thanh Nghệ Tĩnh),

bánh flan (Huế)

bánh flan, bánh lăng
Vật dụngkínhkínhkiếng
ôô (Thanh Nghệ Tĩnh),

dù (Quảng Trị, Huế)

rọcạo (Thanh Nghệ),

rổ (Trị Thiên)

rọ (Đà Nẵng)

rổ
chănchăn (Thanh Nghệ Tĩnh),

chăn, mền (Bình Trị Thiên)

mền
(mắc) màn(mắc) màn (Thanh Nghệ Tĩnh),

(giăng) mùng (Quảng Trị, Huế)

(giăng) mùng
áo phôngáo phông (Thanh Nghệ Tĩnh),

áo thun (Trị Thiên)

áo thun
áo ấmáo ấm, áo gió, áo khoácáo lạnh, áo gió
mũ, mạo,

nón (Huế)

nón
tấttấtvớ
ảnhảnh,

hình

hình
(thắp) nến(thắp) nến(đốt) đèn cầy
dĩadĩa,

nĩa (Trị Thiên)

nĩa
đĩađĩa, địa (Thanh Nghệ),

dĩa (Trị Thiên)

dĩa
thìathìa (Thanh Nghệ Tĩnh),

muỗng (Quảng Trị, Huế)

muỗng
muôimôi

muôi (Đà Nẵng)

chén (rượu, trà)ly (rượu, trà)chung, ly (rượu, trà)
bátbát (Thanh Nghệ),

chén (Bình Trị Thiên)

chén
bát tô
cốclytách, ly
lọchaichai
chậuthauthau
tẩytẩy

gôm (Huế)

gôm
bútbút

viết (Quảng Trị, Huế)

viết
túi bóngbao bóng (Thanh Nghệ Tĩnh),

bịch/bọc (nylon) (Huế)

bịch/bọc (nylon) (Sài Gòn),

bị (Nam Trung Bộ)

ô tôô tô, xe conxe hơi
tàu hoảtàu hỏaxe lửa
(má) phanh(má) phanh(bố) thắng
lốp (xe)lốp (xe)vỏ (xe)
săm (xe)săm (xe),

ruột (xe) (Huế)

ruột (xe)
xích (xe)xích (xe),

sên (xe) (Huế)

sên (xe)
dầu nhờndầu nhớtdầu nhớt
Xưng hôbốbố (Thanh Hóa)

ba (Bình Trị Thiên)

ba, cha, tía
anh cảanh cảanh hai
anh haianh haianh ba
(dạ) vângdạdạ, vâng [jəŋ]
Hành độngdùngdùng

xài (Huế)

xài
(bàn) ủi(bàn) ủi
đèochởchở, cộ
rẽrẽ, quènh (Thanh Nghệ Tĩnh),

quành (Huế)

quẹo
ngãbổ
đỗ (xe)đỗ, độ (xe) (Thanh Nghệ Tĩnh),

đậu (xe) (Bình Trị Thiên)

đậu (xe)
(thi) đỗ(thi) đỗ (Thanh Nghệ),

đậu (Bình Trị Thiên)

(thi) đậu
(thi) trượt(thi) trượt,

rớt (Trị Thiên)

(thi) rớt
xơi, ănănăn
bổbổ, mổxẻ
vồvồ,

chụp (Huế)

chụp
véovéo, béo, bẹo, ngắtngắt, nhéo
(buồn) nôn(buồn) nôn,

(bụng) mửa (Huế)

(mắc) ói
mắngchửi, la, nạtchửi, rầy
buồn cườibuồn cườimắc cười
bắt nạtbắt nạt (Thanh Nghệ Tĩnh),

ăn hiếp (Huế)

ăn hiếp
mặc cảmặc cả (Thanh Nghệ Tĩnh),

trả giá (Bình Trị Huế)

trả giá
Tính chấtgầygầy (Thanh Nghệ Tĩnh),

ốm (Bình Trị Thiên)

ốm
béobéo (Thanh Nghệ),

mập (Bình Trị Thiên)

mập, ú
muộnmuộn (Thanh Nghệ Tĩnh),

trễ (Huế, Quảng Trị)

trễ
buồnnhộtnhột
thủnglủng (Lộc Hà, Hà Tĩnh), thủnglủng
kiêukiêu (Thanh Nghệ),

chảnh (Bình Trị Thiên)

chảnh
(làm) cảnh(làm) cảnh,

(làm) kiểng (Huế - do phạm húy hoàng tử Cảnh)

(làm) kiểng
hỏng
lác (mắt)lác (mắt),

lé (Bình Trị Thiên)

Khácngõngõ (Thanh Nghệ),

hẻm (Huế)

kiệt (Huế, Đà Nẵng)

hẻm
ngáchhẻm (của ngõ)

kiệt nhỏ (của kiệt)

hẻm (của hẻm)
hàng, quánhàng, quán,

quán, tiệm (Trị Thiên)

tiệm, quán
nghìnnghìn (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình),

ngàn (Quảng Trị, Huế)

ngàn
mồmmiệngmiệng
đá bóngđá bóng,

đá banh (Quảng Trị, Huế)

đá banh
ránrán (Thanh Nghệ),

chiên (Bình Trị Thiên)

chiên
(bị) bệnh (nặng)(bị) bệnh nặng(bị) bịnh nặng
(bị) ốm(bị) ốm (Thanh Nghệ Tĩnh), đau (Quảng Bình)

bệnh (Huế, Đà Nẵng)

(bị) bịnh
cân, kilogramcân (Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình),

ký (Quảng Trị, Huế)

(tiền) thừa(tiền) thừa (Thanh Nghệ),

thối tiền (Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng)

(tiền) thối, thồi (tiền)